Shared info of IoT & Cloud, Banking, Angular Wicket, Spring Microservices, BigData, flutter, E-comm, Java Telecomm and More

Showing posts with label Toeic. Show all posts
Showing posts with label Toeic. Show all posts

Friday, June 10, 2016

Easy Toeic - Unit3

hunt:  săn bắn
skate: giày trượt băng
jog: lắc nhẹ
curtain ['kə:tn] rèm cửa
autographs: tặng, autograph: tự viết tay, viết tay
accustomed to: quen với
suburbs: vùng ngoại ô
embarrass: lúng túng
They have a kite: Họ có một chiếc diều
kite [kait] con diều
barbecue: tiệc nướng ngoài trời
robbers: cướp
juicy hamburger = hamburger ngon ngọt
cheeseburger = phô mai
cool off = mát
milkshake = trà sữa
raspberry = dâu rừng
caramel = caramen
glacier = sông băng, đá xay
sundae = kem có pha trái cây
glacier sundae = kem pha trái cây trộn đá xay
blueberry = quả việt quất
summer special offer = ưu đãi đặc biệt cho mùa hè
gerunds = danh động từ
scary = đáng sợ, sự sợ hãi
mud = bùn
denim = vải chéo bằng bông
church [t∫ə:t∫] nhà thờ
hospital ['hɔspitl] bẹnh viện
balloon [bə'lu:n] bong bóng
stretching ['stret∫iη] uốn kéo dãn
angry ['æηgri] giận dữ
conference ['kɔnfərəns] hội nghị
reduce [ri'dju:s] cắt giảm, giảm
probably ['prɔbəbli] hầu như chắc chắn có
venue ['venju:] nơi gặp mặt thương thuyết
original [ə'ridʒənl] nguyên, gốc
difficult ['difikəlt] khó khăn

Monday, January 11, 2016

myenglishlab.pearson-intl.com

Chris:Taxi!
Sam:Yeah.
Chris:989 Union Street, please.
Sam:Sure. Wait, you're the guy from the travel office.
Chris:Pardon me?
Sam:You came into our office last week . . . to I-Travel.
Chris:Right, I did. You look familiar, too.
Sam:Yeah, I work there part-time.
Chris:Oh, right. Now I remember you . . . So you work at I-Travel and drive a taxi?
Sam:Yeah, I have two part-time jobs.
Chris:Wow, two jobs. Sounds busy.

Sunday, January 10, 2016

Easy Toeic GRAMMAR - Ngữ pháp easy toeic

Easy Toeic có 12 bài tương ứng 12 chủ đề ngữ pháp:

  1. Thì hiện tại
  2. Thì quá khứ
  3. Danh động từ|động từ nguyên thể
  4. Chủ ngữ + động từ
  5. Trợ động từ
  6. Đại từ quan hệ
  7. Danh từ, đại từ
  8. Tính từ, trạng từ
  9. Phép so sánh
  10. Liên từ
  11. Từ bổ nghĩa
  12. Phủ định

Wednesday, December 30, 2015

Friday, June 8, 2012

Từ mới tiếng Anh - I

Tên màu(color)
aqua: xanh biển (đôi khi còn gọi là cyan)
black: đen
blue: xanh da trời
fuchsia: tím/hồng nhạt
gray: xám
green: xanh lá cây
lime: vàng chanh
maroon: đỏ sậm
navy: màu hải quân
olive: nâu vàng nhạt
purple: tím
red: đỏ
light(silver): bạc
teal: xanh lá cây nhạt
yellow: vàng
white: trắng
orange: cam
cyan: xanh lơ
oblique: xiên
overline: gạch đầu



Thursday, November 4, 2010

Số nhiều của danh từ

1. Hầu hết các danh từ khi số nhiều thường thêm “s” ở cuối, đây là quy tắc chung.
Ex: boy => boys , hat => hats, car => cars, key => keys
Các chữ cái, chữ số, các dấu hiệu và các từ loại khác không phải là danh từ mà được dùng như danh từ thường thêm “s” vào cuối.
Ex: There are two 9’s in 99 ( Có 2 số 9 trong số 99)
Dot your i’s ( Chấmdấu các chữ i)

Tiếng anh trong IT


Quadratic
bậc hai, toàn phương; (toán học) phương trình bậc 2
Cubic
bậc 3; đường bậc 3
Geometric
Thuộc hình học
Sweep out:
Quét ( 1 góc quét ra một cung )
Chord
(toán học) dây cung
Distort
vặn vẹo, bóp méo, méo mó
Diagonal
Đường chéo
Trigonometry
Lượng giác học
Bisector
Đường phân đôi
Cap
Mỏm, chỏm, chóp, đỉnh

Popular Posts

Blog Archive